Dịch vụ Phá Dỡ Nhà Thành Hướng tại Hà Nội
Liên Hệ để được tư vấn: 0374.786.642
Hiện nay dịch vụ Phá dỡ nhà xây dựng dần trở nên quan trọng và phổ biến, nhất là ở các thành phố lớn. Xã hội phát triển, công nghiệp hóa nhanh, các công trình nhà cao tầng mới mọc lên với tốc độ chóng mặt. Do đó cần phải phá dỡ nhà cao tầng và công trình xây dựng trên nền cũ đi để trả lại mặt bằng xây dựng công trình mới.
Chính vì thế, quý khách cần tìm đến những dịch vụ phá dỡ chuyên nghiệp và uy tín số 1 tại Hà Nội của Phá Dỡ Nhà Thành Hướng chúng tôi. Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ phá dỡ nhà, công trình xây dựng với sự chuyên nghiệp và uy tín nhất hiện nay.
– Những danh mục công trình xây dựng cần phá dỡ có thể kể đến như :
+ Phá dỡ nhà mặt phố, liền kề ,phá dỡ nhà trong ngõ nhỏ
+ Phá dỡ nhà cao tầng, phá dỡ nhà tập thể cũ
+ Phá dỡ đường betong, khoan cắt, đập đầu cọc nhồi,cọc ép móng.
+ Phá dỡ nhà xưởng, nhà kho cũ, trường học – bệnh viện cũ….
+ Phá dỡ, giải phóng mặt bằng những công trình xây dựng trái phép.
+ Phá dỡ, giải phóng mặt bằng cho dự án xây dựng (đường, đô thị…)
– BẢNG BÁO GIÁ CHI PHÍ PHÁ DỠ NHÀ CŨ VÀ CÔNG TRÌNH:
Chi phí tháo dỡ nhà, cải tạo sẽ có mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng hạng mục của công trình. Cụ thể:
STT | Hạng mục phá dỡ nhà | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Phá dỡ tường 110 | M2 | 85.000 |
2 | Phá dỡ tường 220 | M2 | 155.000 |
3 | Dóc vữa tường xi măng trát tường | M2 | 45.000 |
4 | Dóc gạch ốp tường, lát nền | M2 | 85.000 |
5 | Phá sàn bê tông cốt thép | M2 | 155.000 |
6 | Phá cầu thang | M2 | 285.000 |
7 | Phá dầm bê tông cốt thép | M2 | 225.000 |
8 | Phá móng bê tông (dạng khối) | M2 | 1.355.000 |
9 | Tháo thiết bị vệ sinh | Phòng | 555.000 |
10 | Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) | Bộ | 195.000 |
11 | Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3 (Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) | Xe | 750.000 |
1.2. Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công | Đơn giá Phương pháp máy móc | Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 150.000đ – 200.000đ/m2 |
1.3. Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công | Đơn giá Phương pháp máy móc | Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 190.000đ – 250.000đ/m2 |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | 110.000đ – 180.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | 120.000đ – 190.000đ/m2 | 210.000đ – 250.000đ/m2 |
1.4. Bảng giá phá dỡ nhà xưởng:
STT | Hạng mục phá dỡ nhà xưởng | Đơn vị (VNĐ) |
1 | Nhà khung cột tường 110 (Nhà khung kết cấu BTCT) | 100.000đ – 200.000đ/m2 sàn |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | 150.000đ – 250.000đ/m2 sàn |
3 | Cắt sàn bê tông | 335.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch) |
4 | Tháo dỡ mái tôn | 55.000đ/m2 |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195.000đ/m2 |
– Cam Kết của Phá Dỡ Nhà Thành Hướng
+ Đội ngũ thợ chuyên đi phá dỡ, kinh nghiệm lâu năm. Có kỹ thuật, kỹ sư giám sát quá trình phá dỡ và chỉ đạo
+ Phá dỡ đúng kỹ thuật, không ảnh hưởng đến các hạng mục khác. Che chắn công trình, không ảnh hưởng tới hàng xóm
+ Vận chuyển trạc xây dựng đi nơi khác. Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ
+ Đảm bảo an toàn lao động, mọi vấn đề bên công ty hoàn toàn chịu trách nhiệm
+ Chi phí hợp lý, hợp đồng rõ ràng. Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư sẽ tư vấn tường tận cho khách trước khi thi công